Một số nét về dòng vợt cầu lông ASTROX của Yonex mà anh em nên biết

Một số nét về dòng vợt cầu lông ASTROX của Yonex mà anh em nên biết

 

Dòng vợt cầu lông ASTROX của Yonex hiện nay đang là các 1 trong các dòng vợt có khả năng tấn công cao nhất. Vậy ngoài điều này các anh em biết gì về dòng vợt này không nhỉ ?

Hôm nay, ShopVNB sẽ đưa đến anh em một số nét về dòng vợt cầu lông ASTROX của Yonex hãy theo dõi hết nhé.

 

Sơ lược thông tin của dòng vợt cầu lông ASTROX

– Dòng vợt cầu lông Yonex ASTROX được xem là phiên bản nâng cấp của dòng vợt Voltric. Dòng vợt mang thiên hướng tấn công nặng đầu nhất của Yonex, thiết kế “Steep Attack” với khả năng đập cầu cao hơn. Vật liệu tạo nên dòng vợt này cũng khá đặc biệt. Vật liệu Namd hoặc Nanomesh Neo được Yonex sử dụng trong vợt tạo ra các pha chuyển động linh hoạt nhưng không kém phần chắc chắn. Một cú Snapback với tốc độ kinh ngạc, đồng thời giải phóng lực mạnh mẽ. Đặc biệt hơn vật liệu Nanomesh Neo có đặc điểm tính chất tương tự như Namd nhưng giá thì phải chăng hơn. Rotational Generator System là một công nghệ sử dụng thuyết đối trọng cho anh phép anh em tiếp cầu và nhanh chóng trở lại vị trí trung tâm.

 Rotational Generator System

Namd

nanomesh neo

– Yonex racket chart ( Thông số vợt cầu lông Yonex )

Biểu đồ bộ chọn Astrox

Vợt cầu lông YONEX ASTROX 100ZZ:

– Trọng lượng: 83g hoặc 88g (4U / 3U).

– Độ cứng: Siêu cứng.

– Công nghệ: Hyper Slim Shaft, Aero+Box Frame, New Grommet Pattern, Energy Boost Cap, Solid Feel Core, New Built-in T-Joint, Isometric, Nanometric, Full Frame NAMD, Rotational Generator System, Black Micro Core.

– Phù hợp anh em kỹ năng cao đến chuyên nghiệp, cả đơn và đôi.

Vợt cầu lông YONEX ASTROX 100ZX:

– Trọng lượng: 83g hoặc 88g (4U / 3U).

– Độ cứng: Cứng.

– Công nghệ: Extra Slim Shaft, Aero+Box Frame, New Grommet Pattern, Energy Boost Cap, Solid Feel Core, New Built-in T-Joint, Isometric, Nanomesh NEO, NAMD, Rotational Generator System.

– Phù hợp anh em tầm kỹ năng trung bình trở liên, cả đơn và đôi.

Vợt cầu lông YONEX ASTROX 99:

– Trọng lượng: 83g hoặc 88g (4U / 3U).

– Độ cứng: Cứng.

– Công nghệ: Super Slim Long Shaft, Aero+Box Frame, New Grommet Pattern, Energy Boost Cap, Solid Feel Core, New Built-in T-Joint, Isometric, Nanometric, Full Frame NAMD, Rotational Generator System.

– Phù hợp anh em kỹ năng cao, chuyên đơn.

Vợt cầu lông YONEX ASTROX 88S:

– Trọng lượng: 83g hoặc 88g (4U / 3U).

– Độ cứng: Rất Cứng.

– Công nghệ: Super Slim Long Shaft, Aero+Box Frame, New Grommet Pattern, Energy Boost Cap, Solid Feel Core, New Built-in T-Joint, Isometric, Nanometric, NAMD, Rotational Generator System

– Phù hợp anh em kỹ năng cao, chuyên đôi, có thể dùng cho cả đơn nếu trình độ bạn cao.

Vợt cầu lông YONEX ASTROX 88D:

– Trọng lượng: 83g hoặc 88g (4U / 3U).

– Độ cứng: Rất Cứng.

– Công nghệ: Super Slim Long Shaft, Aero+Box Frame, New Grommet Pattern, Energy Boost Cap, Solid Feel Core, New Built-in T-Joint, Isometric, Nanometric, NAMD, Rotational Generator System

– Phù hợp anh em kỹ năng cao, thiên tấn công, chuyên đôi, cả đơn và đôi đều sử dụng tốt.

Vợt cầu lông YONEX ASTROX 77:

– Trọng lượng: 83g hoặc 88g (4U / 3U).

– Độ cứng: Cứng trung bình.

– Công nghệ: Super Slim Long Shaft, Aero+Box Frame, New Grommet Pattern, New Control Support Cap, Solid Feel Core, New Built-in T-Joint, Isometric, Nanometric, NAMD, Rotational Generator System.

– Phù hợp anh em có kỹ năng trung bình đến tốt, đơn đôi đều sử dụng được.

Vợt cầu lông YONEX ASTROX 66:

– Trọng lượng: 83g (4U).

– Độ cứng: Trung bình.

– Công nghệ: Super Slim Long Shaft, Aero+Box Frame, New Grommet Pattern, Control Support Cap, Solid Feel Core, Built-in T-Joint, Isometric, Nanometric, Tough G Fiber, NAMD, Rotational Generator System.

– Phù hợp với anh em mới chơi hay phong trào.

Vợt cầu lông YONEX ASTROX 55:

– Trọng lượng: 78g (5U).

– Độ cứng: Trung bình.

– Công nghệ: Aero+Box Frame, New Grommet Pattern, Control Support Cap, Solid Feel Core, Built-in T-Joint, Isometric, NAMD, Rotational Generator System.

– Phù hợp với anh em mới chơi hay phong trào.

Vợt cầu lông YONEX ASTROX 69:

– Trọng lượng: 83g hoặc 88g (4U / 3U).

– Độ cứng: Cứng.

– Công nghệ: Aero+Box Frame, New Grommet Pattern, Built-in T-Joint, Isometric, Nanomesh Neo, Rotational Generator System- Phù hợp anh em kỹ năng cao, chuyên đơn.

Vợt cầu lông YONEX ASTROX 68S:

– Trọng lượng: 83g hoặc 88g (4U / 3U).

– Độ cứng: Cứng.

– Công nghệ: Aero+Box Frame, New Grommet Pattern, Built-in T-Joint, Isometric, Nanomesh Neo, Rotational Generator System.

– Phù hợp anh em kỹ năng cao, chuyên đôi, có thể dùng cho cả đơn nếu trình độ bạn cao.

Vợt cầu lông YONEX ASTROX 68D:

– Trọng lượng: 83g hoặc 88g (4U / 3U).

– Độ cứng: Cứng.

– Công nghệ: Aero+Box Frame, New Grommet Pattern, Built-in T-Joint, Isometric, Nanomesh Neo, Rotational Generator System.

– Phù hợp anh em kỹ năng cao, thiên tấn công, chuyên đôi, cả đơn và đôi đều sử dụng tốt.

Vợt cầu lông YONEX ASTROX 22:

– Trọng lượng: 68g (2F).

– Độ cứng: Cứng.

– Công nghệ: Aero+Box Frame, New Grommet Pattern, Built-in T-Joint, Isometric, Power Boost Cap, Nanomesh Neo, Rotational Generator System.

– Phù hợp anh em có kỹ năng cao, thiên về phản tạt, đánh lưới.

Vợt cầu lông YONEX ASTROX 5FX:

– Trọng lượng: 73g (F).

– Độ cứng: Trung bình.

– Công nghệ: Aero+Box Frame, New Grommet Pattern, Built-in T-Joint, Isometric, Control Support Cap, Light Feel Carbon Neo, Nanomesh Neo, Rotational Generator System.

– Phù hợp anh em có kỹ năng tầm trung, đánh lưới.

Vợt cầu lông YONEX ASTROX 7:

– Trọng lượng: 83g (4U).

– Độ cứng: Trung bình.

– Công nghệ: Aero+Box Frame, New Grommet Pattern, Built-in T-Joint, Isometric, New Control Support Cap, Nanomesh Neo, Rotational Generator System.

– Phù hợp anh em có kỹ năng trung bình đến tốt.

Vợt cầu lông YONEX ASTROX 6:

– Trọng lượng: 83g (4U).

– Độ cứng: trung bình.

– Công nghệ: Aero+Box Frame, New Grommet Pattern, Built-in T-Joint, Isometric, New Control Support Cap, Nanomesh Neo, Rotational Generator System.

– Phù hợp cho các anh em có kỹ năng tầm trung.

Vợt cầu lông YONEX ASTROX 9:

– Trọng lượng: 83g hoặc 88g (4U / 3U).

– Độ cứng: Cứng trung bình.

– Công nghệ: Aero+Box Frame, New Grommet Pattern, Built-in T-Joint, Isometric, Control Support Cap, Nanomesh Neo, Rotational Generator System.

– Phù hợp anh em có kỹ năng cao.

Vợt cầu lông YONEX ASTROX 2:

– Trọng lượng: 78g (5U).

– Độ cứng: Trung bình.

– Công nghệ: Aero+Box Frame, New Grommet Pattern, Built-in T-Joint, Isometric, Control Support Cap, Nanomesh Neo, Rotational Generator System.

– Phù hợp cho anh em mới bắt đầu.

Vợt cầu lông YONEX ASTROX FB:

– Trọng lượng: 63g (F).

– Độ cứng:  Trung bình.

– Công nghệ: Aero+Box Frame, New Grommet Pattern, Isometric, Control Support Cap, Nanomesh Neo, Rotational Generator System.

– Phù hợp cho anh em mới bắt đầu.

Vợt cầu lông YONEX ASTROX 39:

– Trọng lượng: 83g (4U).

– Độ cứng: Cứng.

– Công nghệ: Aero+Box Frame, New Grommet Pattern, Isometric, Control Support Cap, Nanomesh Neo, Rotational Generator System.

– Phù hợp anh em có kỹ năng cao.

Vợt cầu lông YONEX ASTROX 38S:

– Trọng lượng: 83g (4U).

– Độ cứng: Cứng.

– Công nghệ: Aero+Box Frame, New Grommet Pattern, Isometric, Control Support Cap, Nanomesh Neo, Rotational Generator System.

– Phù hợp anh em phong trào.

Vợt cầu lông YONEX ASTROX 38D:

– Trọng lượng: 83g (4U).

– Đô cứng: Cứng.

– Công nghệ: Aero+Box Frame, New Grommet Pattern, Isometric, Control Support Cap, Nanomesh Neo, Rotational Generator System.

– Phù hợp với anh em phong trào.

Leave Comments

Scroll
0906 822 642
0906822642