Bảng Xếp Hạng Cầu Lông Việt Nam Mới Nhất

BẢNG XẾP HẠNG CẦU LÔNG VIỆT NAM THÁNG 7/2022 CÁC NỘI DUNG

Bảng xếp hạng Thế Giới thì chắc rất nhiều bạn nắm được đến nhưng bảng xếp hạng trong nước chắc chưa nhiều người biết nên mình xin thông tin tới mọi người bảng xếp hạng các nội dung trong nước tính tới tháng 7/2022.

Cách tính điểm thì bảng xếp hạng Quốc gia sẽ lấy thành tích của 3 giải đấu tốt nhất trong 52 tuần trở lại để tính điểm. Nếu trong thời gian này, các VĐV tham gia 2 giải giống nhau thì tính điểm của giải lần thứ hai.

Bảng Xếp Hạng Đơn Nam (tính tới tháng 7/2022)

STT Vận động viên Đơn vị Tổng điềm Xếp hạng
1  Nguyễn Tiến Minh Tp. HCM 3529.79 1
2  Nguyễn Tiến Tuấn Hà Nội 2760.60 2
3  Lê Đức Phát Quân Đội 2331.34 3
4  Nguyễn Hải Đăng Tp. HCM 2014.43 4
5  Trần Quốc Khánh Bắc Giang 1830.00 5
6  Nguyễn Thiên Lộc Tp. HCM 1785.00 6
7  Nguyễn Đình Hoàng Lâm Đồng 1503.96 7
8  Kim Thuận Quân Đội 1345.77 8
9  Đồng Quang Huy Lâm Đồng 1119.76 9
10  Trần Lê Mạnh An Đồng Nai 1100.00 10
11  Trương Thanh Long Tp. HCM 950.00 11
12  Cao Chí Cường Hà Nội 681.57 12
13  Vũ Minh Phúc Hải Phòng 679.64 13
14  Nguyễn Đình Chiến Hà Nội 671.64 14
15  Bùi Thành Đạt Tp. HCM 667.50 15
16  Nguyễn Tiến Đạt CAND 661.20 16
17  Trần Văn Trì Quảng Trị 600.00 17
18  Trần Trung Tín Quân Đội 368.96 18
19  Trần Nguyên Nhật Vũ TT Huế 360.00 19
20  Phan Phúc Thịnh Tp. HCM 345.51 20

Dù đã 39 tuổi nhưng Nguyễn Tiến Minh vẫn vững vàng đứng đầu đơn nam Bảng xếp hạng cầu lông Việt Nam. Có lẽ trong thời gian sắp tới, chưa có tay vợt trẻ nào có thể thay thế được được Tiến Minh.

 

Bảng Xếp Hạng Đơn Nữ (tính tới tháng 7/2022)

STT Vận động viên Đơn vị Tổng điểm Xếp hạng
1 Nguyễn Thùy Linh Đồng Nai 3898.8472 1
2 Trần Thị Phương Thúy Bắc Giang 2811.322 2
3 Vũ Thị Trang Tp. HCM 2685.902 3
4 Vũ Thị Anh Thư Tp. HCM 2449.722 4
5 Lê Ngọc Vân Tp. HCM 1950 5
6 Nguyễn Thị Ngọc Lan Bắc Giang 1627.626 6
7 Bùi Bích Phương Hà Nội 1080 7
8 Đồng Thị Thanh Hiền Đà Nẵng 1056.492 8
9 Trần Thị Thanh Hải Quảng Trị 950 9
10 Trần Phương Thảo Bắc Giang 711 10
11 Mai Thị Hồng Thọ Thái Bình 691.32 11
12 Phạm Thị Diệu Ly Thái Bình 667.5227 12
13 Nguyễn Thị Anh Đào Đồng Nai 666.2827 13
14 Phạm Thị Ngọc Mai Hải Phòng 660 14
15 Nguyễn Thị Hương Thái Bình 600 15
16 Trần Thị Ánh Thái Bình 360 16
17 Nguyễn Thị Cẩm Tú Đồng Nai 245 17
18 Huỳnh Khánh My Tp. HCM 240 18
19 Đỗ Thị Hoài Anh Thái Bình 240 18
20 Phan Kiều Anh Tp. HCM 240 18

Với sự tiến bộ vượt bậc trong những năm gần đây, không có gì khó hiểu khi Nguyễn Thùy Linh xây chắc ngôi đầu trên Bảng xếp hạng cầu lông Việt Nam.

 

Bảng Xếp Hạng Đôi Nam Nữ (tính tới tháng 7/2022)

Hai cặp đôi đang bám đuổi nhau gắt gao trên bảng xế hạng cầu lông Việt Nam ở nội dung đôi nam nữ là Phạm Văn Hải – Thân Vân Anh và Phạm Như Thảo – Đồ Tuấn Đức, bỏ xa những cặp VĐV phía dưới. Sẽ không có bất ngờ nào nếu hai vị trí đầu BXH thay đổi vì điểm số chênh lệch của 2 cặp đôi này là không đáng kể.

STT Vận động viên Đơn vị Tổng điểm Xếp hạng
1 Phạm Văn Hải – Thân Vân Anh Bắc Giang 3200 1
2 Phạm Như Thảo – Đồ Tuấn Đức Hà Nội 3150 2
3 Trần Văn Trì – Trần Thị Linh Giang Quảng Trị 1850 3
4 Trần Quốc Khánh – Hà Thị Hương Giang Bắc Giang 1600 4
5 Nguyễn Phi Hùng – Đinh Thị Phương Hồng Đà Nẵng/ Thái Bình 1300 5
6 Trần Đình Mạnh – Phạm Thị Khánh Lâm Đồng/ Thái Bình 1300 5
7 Nguyễn Mạnh Cường – Nguyễn Thị Nguyệt Quế Bắc Giang 960 7
8 Phạm Văn Việt – Đỗ Thị Hoài Thái Bình 950 8
9 Phạm Văn Việt – Nguyễn Thị Bé Trâm CAND 950 8
10 Kim Thuận – Trần Quế Ánh Quân Đội 950 8
11 Lê Hoàng Nhật Quang – Đỗ Thị Phương Mai CAND 750 11
12 Phạm Văn Trường – Bùi Bích Phương Hà Nội 620 12
13 Nguyễn Phi Hùng – Nguyễn Thị Phương Hà Đà Nẵng 600 13
14 Lê Duy Nam – Đỗ Thị Phương Mai CAND 600 13
15 Nguyễn Thanh Sơn – Trần Thị Hoàng Tâm Quân Đội 600 13
16 Nguyễn Thu Thảo – Phạm Nguyễn Ngọc Quyên Đồng Nai 600 13
17 Nguyễn Anh Gia Huy – Vương Thủy Tiên Tp. HCM 600 13
18 Nguyễn Tuấn Anh – Đào Khánh Linh CAND 600 13
19 Trần Lê Mạnh An – Nguyễn Hoàng Thiên Kim Đồng Nai 480 19
20 Hoàng Anh Minh – Nguyễn Vũ Ngọc Trân Lâm Đồng 360 20

 

Bảng Xếp Hạng Đôi Nữ (tính tới tháng 7/2022)

Với phong độ khá cao ở các giải đấu gần đây, cặp đôi đang chơi cho đơn vị Thái Bình Đinh Thị Phương Hồng – Phạm Thị Khánh vẫn duy trì được vị trí đầu bảng. Các vị trí phía dưới lần lượt thuộc về cặp VĐV Vũ Thị Anh Thư – Vũ Thị Trang (Thái Bình) và Thân Vân Anh – Nguyễn Thị Ngọc Lan (Bắc Giang).

STT Vận động viên Đơn vị Tổng điểm Xếp hạng
1 Đinh Thị Phương Hồng – Phạm Thị Khánh Thái Bình 3883.477 1
2 Vũ Thị Anh Thư – Vũ Thị Trang Tp. HCM 2805.86 2
3 Thân Vân Anh – Nguyễn Thị Ngọc Lan Bắc Giang 2402.06 3
4 Nguyễn Thị Ngọc Thúy – Đỗ Thị Hoài Thái Bình 2251 4
5 Đào Khánh Linh – Đỗ Thị Phương Mai CAND 1550 5
6 Nguyễn Thị Phương Hà – Trần Trương Bảo Vy Đà Nẵng 1503.022 6
7 Lê Thị Thanh Thủy – Đặng Kim Ngân Đồng Nai 1470.6 7
8 Hà Thị Hương Giang – Lương Mỹ Duyên Bắc Giang 1100 8
9 Mai Thị Hồng Thọ – Phạm Thị Diệu Ly Đà Nẵng 950 9
10 Trần Phương Thảo – Nguyễn Thị Nguyệt Quỳnh Bắc Giang 840 10
11 Trần Thị Trúc Chi – Đồng Thanh Thanh Hiền Đà Nẵng 660 11
12 Lê Ngọc Vân – Vương Thủy Tiên Tp. HCM 600 12
13 Nguyễn Thị Bé Trâm – Nguyễn Thị Thảo Mai CAND 600 12
14 Trần Quế Anh – Trần Thị Hoàng Tâm Quân Đội 600 12
15 Nguyễn Hoàng Thiên Kim – Nguyễn Thị Cẩm Tú Đồng Nai 600 12
16 Nguyễn Thị Thảo Ly – Vũ Thị Chinh Hà Nội 480 16
17 Trần Thị Ánh – Đồ Thị Hoài Anh Thái Binh 360 17
18 Hà Thị Hương Giang – Nguyễn Lệ Quyên Bắc Giang 360 17
19 Nguyễn Thị Phương Hà – Trần Thị Trúc Chi Đà Nẵng 300 19
20 Trần Thị Thúy Cải – Vũ Thị Hoa Bắc Giang 240 20
21 Lương Thị Mỹ Ngọc – Phan Kiều Anh Tp. HCM 240 20
22 Ngô Hoàng Uyên Phương – Phạm Khánh An Tp. HCM 240 20

 

Bảng Xếp Hạng Đôi Nam (tính tới tháng 7/2022)

Dù phải dừng chân đầy tiếc nuối ở bán kết SEA Games 31 nhưng cặp đôi Phạm Hồng Nam – Đồ Tuấn Đức vẫn chẽm chệ vị trí số 1 trên Bảng xếp hạng cầu lông Việt Nam nội dung đôi nam.

STT Vận động viên Đơn vị Tổng điểm Xếp hạng
1 Phạm Hồng Nam – Đỗ Tuấn Đức Hà Nội 3751.05 1
2 Trần Đinh Mạnh – Nguyễn Đình Hoàng Lâm Đồng 2851.84 2
3 Dương Trung Đức – Nguyễn Xuân Hùng Lâm Đồng 2418.87 3
4 Bảo Minh – Dương Bảo Đức Tp. HCM 1843.67 4
5 Phạm Văn Hải – Giáp Hoàng Bách Bắc Giang 1619.83 5
6 Nguyễn Ánh Gia Huy – Nguyễn Thiên Lộc Tp. HCM 1500.00 6
7 Lương Tuấn Huy – Nguyễn Xuân Mạnh Hà Nội 1431.00 7
8 Trần Ngọc Tuấn Anh – Nguyễn Chí Đức Hà Nội 1123.62 8
9 Nguyễn Quốc Học – Nguyễn Trung Kiên CAND 950.00 9
10 Vũ Tuấn Anh – Nguyễn Mạnh Cường Bắc Giang 661.00 10
11 Phạm Văn Việt – Lê Duy Nam CAND 600.00 11
12 An Thanh Huy – Vũ Minh Phúc Hải Phòng 600.00 11
13 Nguyễn Thanh Sơn – Nguyễn Viết Khang Quân Đội 600.00 11
14 Nguyễn Thế Lâm Sơn – Trần Quang Định Hải Phòng 600.00 11
15 Phan Phúc Thịnh – Trương Thanh Long Tp. HCM 600 11
16 Nguyễn Tuấn Anh – Trần Quốc Việt CAND 600 11
17 Nguyễn Minh Hiếu (2006) – Nguyễn Văn Mai Hà Nội 600 11
18 Phạm Văn Trường – Vũ Trung Kiệt Hà Nội 480 18
19 Phạm Trung Luân – Nguyễn Thế Lâm Sơn Hải Phòng 400 19
20 Vũ Hải Đăng – Nguyễn Minh Hiếu (2005) Hà Nội 360 20
21 Bùi Nam Khánh – Ngô Đức Trường Bắc Ninh 360 20

Leave Comments

Scroll
0906 822 642
0906822642